Characters remaining: 500/500
Translation

mân mê

Academic
Friendly

Từ "mân mê" trong tiếng Việt có nghĩahành động sờ, nắn nhẹ, hoặc vo nhẹ lâu bằng các đầu ngón tay. Khi bạn "mân mê" một vật nào đó, bạn thường không chỉ sờ còn có thể cảm nhận sự mềm mại, mịn màng của . Từ này thể hiện sự nhẹ nhàng, tỉ mỉ thường đi kèm với những cảm xúc tích cực như thích thú, yêu thích.

dụ sử dụng:
  1. Mân mê áo: Câu này có nghĩabạn nhẹ nhàng sờ, nắn hoặc vuốt ve chiếc áo, có thể để cảm nhận chất liệu, màu sắc hoặc kiểu dáng của áo.
  2. Em ngắm nghía, mân mê con búp bê: Câu này mô tả hành động của một em khi chơi với búp bê, em không chỉ nhìn còn sờ nắn, cảm nhận từng chi tiết trên búp bê.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Mân mê kỷ niệm: Không chỉ áp dụng cho vật chất, "mân mê" cũng có thể dùng để diễn tả cảm xúc khi bạn nhớ lại những kỷ niệm đẹp, có thể hình dung ra cảm nhận lại những khoảnh khắc đó.
  • Mân mê từng trang sách: Diễn tả hành động lật từng trang sách một cách nhẹ nhàng, thể hiện sự trân trọng yêu thích việc đọc sách.
Các biến thể từ liên quan:
  • Mân mê có thể được dùng với nhiều danh từ khác nhau để diễn tả việc sờ nắn những điều khác nhau, như "mân mê bông hoa", "mân mê chiếc nhẫn",...
  • Từ gần giống có thể "vuốt ve", nhưng "vuốt ve" thường mang nghĩa sâu lắng hơn, có thể liên quan đến tình cảm hoặc sự chăm sóc. "Mân mê" thường chỉ đơn thuần hành động sờ nắn.
Từ đồng nghĩa:
  • "Sờ" (sờ mó, chạm vào)
  • "Nắn" (nhẹ nhàng nắn bóp, có thể dùng trong một số tình huống)
Chú ý:

Khi sử dụng từ "mân mê", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Từ này thường mang tính chất tích cực, thể hiện sự yêu thích chăm sóc, không nên dùng trong các tình huống tiêu cực hay thô tục.

  1. đg. Sờ, nắn nhẹ, vo nhẹ lâu bằng các đầu ngón tay. Mân mê áo. Em ngắm nghía, mân mê con bupbê.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "mân mê"